Gửi tin nhắn
news

Băng tần GSM

May 5, 2020

Băng tần GSM

(Hệ thống Toàn cầu cho Truyền thông Di động)

 

Băng tần GSM hoặc các dải tần số là tần số di động được chỉ định bởi ITU cho hoạt động của GSM điện thoại di động và khác thiêt bị di động.- Trích dẫn từ Wikipedia

 

 

Băng tần GSM ƒ (MHz) Đường lên (MHz)
(di động đến cơ sở)
Đường xuống (MHz)
(cơ sở đến điện thoại di động)
Số kênh Tương đương
Băng tần LTE
Triển khai khu vực
T-GSM-380[Một] 380 380,2 - 389,8 390,2 - 399,8 năng động Không có Không có
T-GSM-410[Một] 410 410,2 - 419,8 420,2 - 429,8 năng động Không có Không có
GSM-450 450 450,6 - 457,6 460,6 - 467,6 259–293 31 Không có
GSM-480 480 479.0 - 486.0 489.0 - 496.0 306–340 Không có Không có
GSM-710 710 698,2 - 716,2 728,2 - 746,2 năng động 12 Không có
GSM-750 750 777,2 - 792,2 747,2 - 762,2 438–511 Không có Không có
T-GSM-810[Một] 810 806,2 - 821,2 851,2 - 866,2 năng động 27 Không có
GSM-850 850 824,2 - 848,8 869,2 - 893,8 128–251 5 CALA,[NS] NAR[NS]
P-GSM-900[NS] 900 890.0 - 915.0 935.0 - 960.0 1–124 8 (tập con) Không có
không dùng nữa
E-GSM-900[e] 900 880.0 - 915.0 925.0 - 960.0 0–124, 975–1023 số 8 APAC,[NS] EMEA[NS]
R-GSM-900[NS] 900 876.0 - 915.0 921.0 - 960.0 0–124, 955–1023 ? APAC,[NS] EMEA[NS]
được dùng cho GSM-R
T-GSM-900[Một] 900 870,4 - 876,0 915,4 - 921,0 năng động Không có Không có
DCS-1800[tôi] 1800 1710,2 - 1784,8 1805,2 - 1879,8 512–885 3 APAC,[NS] EMEA[NS]
PCS-1900[NS] 1900 1850,2 - 1909,8 1930,2 - 1989,8 512–810 2 CALA,[NS] NAR[NS]

 

 

  1. ^ Chuyển đến:Một NS NS NS T-GSM là Trunking-GSM.
  2. ^ Chuyển đến:Một NS CALA: Canada, CHÚNG TA, Ca-ri-bê, và Mỹ La-tinh
  3. ^ Chuyển đến:Một NS NAR: Khu vực Bắc Mỹ
  4. ^ P-GSM là băng tần GSM-900 tiêu chuẩn hoặc chính
  5. ^ E-GSM là băng tần GSM-900 mở rộng: một siêu tập của băng tần GSM-900 tiêu chuẩn.
  6. ^ Chuyển đến:Một NS NS APAC: Châu á Thái Bình Dương
  7. ^ Chuyển đến:Một NS NS EMEA: Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
  8. ^ R-GSM, hoặc GSM-R, là băng tần GSM-900 của Đường sắt, cũng bao gồm các băng tần GSM-900 tiêu chuẩn và mở rộng.
  9. ^ DCS: Hệ thống di động kỹ thuật số
  10. ^ CÁI: Dịch vụ liên lạc cá nhân