Gửi tin nhắn
news

Băng tần LTE

May 5, 2020

Băng tần LTE

 

Mạng viễn thông Tiến hóa Dài hạn (LTE) sử dụng một số dải tần với các băng thông liên kết.

(trích từ Wikipedia)

 

Ban nhạc Song công
chế độ[A 1]
ƒ
(MHz)
Chung
Tên
Tập hợp con của ban nhạc Đường lên[A 2]
(MHz)
Đường xuống[A 3]
(MHz)
Khoảng cách hai mặt
(MHz)
Băng thông kênh
(MHz)
1 FDD 2100 IMT 65 1920 - 1980 2110 - 2170 190 5, 10, 15, 20
2 FDD 1900 CÁI[A 4] 25 1850 - 1910 Năm 1930 - 1990 80 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
3 FDD 1800 DCS   1710 - 1785 1805 - 1880 95 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
4 FDD 1700 AWS ‑ 1[A 4] 66 1710 - 1755 2110 - 2155 400 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
5 FDD 850 Di động 26 824 - 849 869 - 894 45 1,4, 3, 5, 10
7 FDD 2600 IMT-E   2500 - 2570 2620 - 2690 120 5, 10, 15, 20
số 8 FDD 900 Mở rộng GSM   880 - 915 925 - 960 45 1,4, 3, 5, 10
11 FDD 1500 Thấp hơn PDC 74 1427,9 - 1447,9 1475,9 - 1495,9 48 5, 10
12 FDD 700 SMH thấp hơn[A 5] 85 699 - 716 729 - 746 30 1,4, 3, 5, 10
13 FDD 700 SMH trên[A 6]   777 - 787 746 - 756 −31 5, 10
14 FDD 700 SMH trên[A 7]   788 - 798 758 - 768 −30 5, 10
17 FDD 700 SMH thấp hơn[A 8] 12, 85 704 - 716 734 - 746 30 5, 10
18 FDD 850 Thấp hơn 800 (Nhật Bản) 26 815 - 830 860 - 875 45 5, 10, 15
19 FDD 850 Thượng 800 (Nhật Bản) 26 830 - 845 875 - 890 45 5, 10, 15
20 FDD 800 Cổ tức kỹ thuật số (EU)   832 - 862 791 - 821 −41 5, 10, 15, 20
21 FDD 1500 PDC trên 74 1447,9 - 1462,9 1495,9 - 1510,9 48 5, 10, 15
24 FDD 1600 Upper L ‑ Band (Mỹ)   1626,5 - 1660,5 1525 - 1559 −101,5 5, 10
25 FDD 1900 PCS mở rộng[A 9]   1850 - 1915 Năm 1930 - 1995 80 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
26 FDD 850 Mạng di động mở rộng   814 - 849 859 - 894 45 1,4, 3, 5, 10, 15
28 FDD 700 ĐÚNG CÁCH   703 - 748 758 - 803 55 3, 5, 10, 15, 20
29 SDL 700 SMH thấp hơn[A 10]   N / A 717 - 728 N / A 3, 5, 10
30 FDD 2300 WCS[A 11]   2305 - 2315 2350 - 2360 45 5, 10
31 FDD 450 NMT   452,5 - 457,5 462,5 - 467,5 10 1,4, 3, 5
32 SDL 1500 L ‑ Band (EU) 75 N / A 1452 - 1496 N / A 5, 10, 15, 20
34 TDD 2000 IMT   2010 - Năm 2025 N / A 5, 10, 15
37 TDD 1900 CÁI[A 12]   1910 - 1930 N / A 5, 10, 15, 20
38 TDD 2600 IMT-E[A 12] 41 2570 - 2620 N / A 5, 10, 15, 20
39 TDD 1900 Khoảng cách DCS – IMT   1880 - 1920 N / A 5, 10, 15, 20
40 TDD 2300 S-Band   2300 - 2400 N / A 5, 10, 15, 20
41 TDD 2500 BRS   2496 - 2690 N / A 5, 10, 15, 20
42 TDD 3500 CBRS (EU, Nhật Bản)   3400 - 3600 N / A 5, 10, 15, 20
43 TDD 3700 C-Band   3600 - 3800 N / A 5, 10, 15, 20
44 TDD 700 ĐÚNG CÁCH   703 - 803 N / A 3, 5, 10, 15, 20
46 TDD 5200 U-NII[A 13]   5150 - 5925 N / A 10, 20
47 TDD 5900 U-NII-4[A 14]   5855 - 5925 N / A 10, 20
48 TDD 3500 CBRS (CHÚNG TA)   3550 - 3700 N / A 5, 10, 15, 20
49 TDD 3500 C-Band 48 3550 - 3700 N / A 10, 20
50 TDD 1500 L ‑ Band (EU)   1432 - 1517 N / A 3, 5, 10, 15, 20
51 TDD 1500 Mở rộng băng tần L (EU)   1427 - 1432 N / A 3, 5
52 TDD 3300 C-Band   3300 - 3400 N / A 5, 10, 15, 20
53 TDD 2400 S-Band   2483,5 - 2495 N / A 1,4, 3, 5, 10
65 FDD 2100 IMT mở rộng   1920 - 2010 2110 - 2200 190 5, 10, 15, 20
66 FDD 1700 AWS mở rộng (AWS ‑ 1–3)[A 15]   1710 - 1780 2110 - 2200[2] 400 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
67 SDL 700 700 EU   N / A 738 - 758 N / A 5, 10, 15, 20
68 FDD 700 TÔI 700   698 - 728 753 - 783 55 5, 10, 15
69 SDL 2600 IMT-E[A 12]   N / A 2570 - 2620 N / A 5
70 FDD 1700 AWS bổ sung (AWS ‑ 2–4)[3]   1695 - 1710 1995 - 2020 295 - 300[4] 5, 10, 15
71 FDD 600 Cổ tức kỹ thuật số (CHÚNG TA)   663 - 698 617 - 652 −46 5, 10, 15, 20
72 FDD 450 PMR (EU)   451 - 456 461 - 466 10 1,4, 3, 5
73 FDD 450 PMR (ĐÚNG CÁCH)   450 - 455 460 - 465 10 1,4, 3, 5
74 FDD 1500 Thấp hơn L ‑ Band (Mỹ)   1427 - 1470 1475 - 1518 48 1,4, 3, 5, 10, 15, 20
75 SDL 1500 L ‑ Band (EU)   N / A 1432 - 1517 N / A 5, 10, 15, 20
76 SDL 1500 Mở rộng băng tần L (EU)   N / A